Bạn đốt cháy bao nhiêu calo khi chạy một dặm? Theo trọng lượng + tốc độ

Khi chạy để giảm cân, một thông tin quan trọng là bạn đốt bao nhiêu calo khi bạn chạy.

Ngay cả khi bạn không chạy để giảm cân, việc biết số calo đốt cháy mỗi dặm chạy sẽ giúp bạn xác định chiến lược cung cấp nhiên liệu và đảm bảo rằng chế độ ăn uống tổng thể của bạn cung cấp đủ năng lượng để hỗ trợ các bài tập chạy của bạn.

Vậy, bạn đốt bao nhiêu calo khi chạy một dặm? Bạn đốt bao nhiêu calo khi chạy dựa trên tốc độ? Bạn đốt bao nhiêu calo khi chạy một dặm dựa trên cân nặng cơ thể?

Trong hướng dẫn này, chúng tôi sẽ thảo luận về các yếu tố ảnh hưởng đến số calo bạn đốt khi chạy một dặm và cung cấp bảng chi tiết cho thấy calo đốt cháy khi chạy một dặm dựa trên cân nặng và tốc độ chạy để giúp bạn xác định chi tiêu calo chạy của mình, cho dù bạn đang cố gắng tăng cân, duy trì cân nặng của mình, hoặc giảm cân bằng cách chạy.

Chúng tôi sẽ xem xét:

  • Bao nhiêu Calo bạn đốt khi chạy?
  • Bạn đốt bao nhiêu calo khi chạy một dặm theo cân nặng và tốc độ?

Hãy bắt đầu!

Một người chạy đang thắt dây giày của họ.

Bao Nhiêu Calo Bạn Đốt Khi Chạy?

Số calo bạn đốt khi chạy phụ thuộc vào một số yếu tố, chủ yếu là cân nặng và cấu trúc cơ thể, khoảng cách bạn chạy, độ mạnh của bài tập, và liệu bạn có đang chạy lên dốc hay không.

Trừ khi bạn có quyền truy cập vào một phòng thí nghiệm vật lý học thể dục nơi bạn có thể thực hiện thử nghiệm trao đổi chất thực sự, số calo bạn đốt khi chạy một dặm sẽ chỉ là ước lượng.

Tuy nhiên, hầu hết các ước lượng “calo chạy” đều đủ tốt để cho bạn một ý tưởng sơ bộ về số calo bạn đốt khi chạy một dặm ở các tốc độ khác nhau, hoặc trong một khoảng thời gian nhất định, dựa trên cân nặng cơ thể.

Harvard Health Publishing lưu ý rằng chạy trong 30 phút ở tốc độ 5 mph (tốc độ 12 phút/mi hoặc 8 km/h) đốt cháy:

  • 240 calo cho người nặng 125 pound
  • 288 calo cho người nặng 155 pound
  • 336 calo cho người nặng 185 pound

Chạy trong 30 phút ở tốc độ 6 mph (tốc độ 10 phút/mi) đốt cháy:

  • 295 calo cho người nặng 125 pound
  • 360 calo cho người nặng 155 pound
  • 420 calo cho người nặng 185 pound

Chạy ở tốc độ mạnh mẽ 10 mph (tốc độ 6 phút/mi) đốt cháy:

  • 453 calo cho người nặng 125 pound
  • 562 calo cho người nặng 155 pound
  • 671 calo cho người nặng 185 pound

Một người đang chạy qua một hầm.

Bao Nhiêu Calo Bạn Đốt Khi Chạy Một Dặm Theo Cân Nặng và Tốc Độ?

Nói chung, số calo đốt cháy mỗi dặm chạy nằm đâu đó giữa 100 và 150, tùy thuộc vào cân nặng và tốc độ chạy của bạn, nhưng hãy cố gắng nhìn cụ thể hơn vào việc trả lời câu hỏi:

Bao nhiêu calo chạy một dặm đốt cháy dựa trên cân nặng và tốc độ chạy?

Để xác định số calo đốt cháy khi chạy một dặm ở các tốc độ chạy và cân nặng khác nhau, bạn có thể sử dụng Đơn vị Tương đương Chuyển hóa (METs) của việc chạy ở các tốc độ khác nhau và sau đó tính toán số calo bạn đốt cháy khi chạy một dặm.

Bảng dưới đây cho thấy các METs khi chạy ở các tốc độ và nhịp chạy khác nhau:

METS Tốc độ (mph) và Nhịp (phút/mi) Tốc độ (kph)
6.0 4 mph (15 phút/mi) 6.4 kph
8.3 5 mph (12 phút/mi) 8 kph
9.0 5.2 mph (11.5 phút/mi) 8.37 kph
9.8 6 mph (10 phút/mi) 9.66 kph
10.5 6.7 mph (9 phút/mi) 10.78 kph
11.0 7 mph (8.5 phút/mi) 11.27 kph
11.5 7.5 mph (8 phút/mi) 12.1 kph
11.8 8 mph (7.5 phút/mi) 12.87 kph
12.3 8.6 mph (7 phút/mi) 13.84 kph
12.8 9 mph (6.5 phút/mi) 14.48 kph
14.5 10 mph (6 phút/mi) 16.1 kph
16.0 11 mph (5.5 phút/mi) 17.7 kph
19.0 12 mph (5 phút/mi) 13.3 kph
19.8 13 mph (4.6 phút/mi) 20.92 kph

Một người đang chạy.

Vậy, bạn đốt bao nhiêu calo khi chạy một dặm?

Bạn có thể tính toán số calo đốt cháy khi chạy một dặm dựa trên cân nặng và tốc độ của bạn bằng cách sử dụng công thức để xác định chi phí năng lượng với METs cho tốc độ chạy trung bình của bạn như sau:

Calo Đốt Cháy Mỗi Phút = METs x 3.5 x (cân nặng của bạn tính bằng kilogram) / 200

Ví dụ, nếu bạn nặng 165 pound (75 kg) và chạy với tốc độ 6 dặm mỗi giờ hoặc 9.66 km/h, ước lượng là 9.8 METS: 9.8 METS x 3.5 x 75 / 200 = 12.86 calo mỗi phút.

Sau đó, nếu bạn chạy một dặm ở tốc độ này, bạn nhân số calo đốt cháy mỗi phút với 10 phút vì mất 10 phút để chạy một dặm ở tốc độ 6 mph = 12.86 x 10 = 129 calo.

Cuối cùng, bạn sẽ đốt cháy nhiều calo hơn nếu bạn chạy nhanh hơn và cân nặng của bạn nặng hơn, khi bạn chạy một dặm.

Cuối cùng, bạn sẽ đốt cháy nhiều calo hơn nếu bạn chạy lên một dốc.

Chúng tôi đã tạo ra một bảng chi tiết cho thấy số calo đốt cháy khi chạy một dặm ở các cân nặng và tốc độ chạy khác nhau dựa trên METs.

Bảng này được chia thành hai phần để dễ đọc hơn: phần đầu tiên hiển thị các nhịp chạy chậm hơn, và phần thứ hai dành cho tốc độ chạy nhanh hơn.

Bảng dưới đây sẽ cho bạn biết mức calo tiêu hao khi chạy một dặm tại các cân nặng và tốc độ chạy khác nhau. Bảng này sẽ giúp bạn tính toán lượng calo mà bạn đốt cháy trong mỗi dặm tùy theo trọng lượng cơ thể và tốc độ chạy.

Cân nặng (lbs) Cân nặng (kg) 4 mph (15 phút/mi) 5 mph (12 phút/mi) 5.2 mph (11.5 phút/mi) 6 mph (10 phút/mi) 6.7 mph (9 phút/mi) 7 mph (8.5 phút/mi) 7.5 mph (8 phút/mi)
90 40.9 64 71 74 70 68 67 66
100 45.5 72 79 82 78 75 74 73
110 50.0 79 87 91 86 83 82 81
120 54.5 86 95 99 93 90 89 88
130 59.1 93 103 107 101 98 97 95
140 63.6 100 111 115 109 105 104 102
150 68.2 107 119 124 117 113 112 110
160 72.7 115 127 132 125 120 119 117
170 77.3 122 135 140 133 128 126 124
180 81.8 129 143 148 140 135 134 132
190 86.4 136 151 156 148 143 141 139
200 90.9 143 158 165 156 150 149 146
210 95.5 150 166 173 164 158 156 154
220 100.0 158 174 181 172 165 164 161
230 104.5 165 182 189 179 173 171 168
240 109.1 172 190 198 187 180 179 176
250 113.6 179 198 206 195 188 186 183
260 118.2 186 206 214 203 195 193 190
270 122.7 193 214 222 210 203 201 198
280 127.3 200 222 231 218 211 208 205
290 131.8 208 230 239 226 218 216 212
300 136.4 215 238 247 234 226 223 220
310 140.9 222 246 255 242 233 231 227
320 145.5 229 254 264 250 241 238 234
330 150.0 236 261 272 257 248 245 242
340 154.5 243 269 280 265 256 253 249
350 159.1 251 277 288 273 263 260 256

Two people smiling and running.

Cân nặng (lbs) Cân nặng (kg) 4 mph (15 phút/mi) 5 mph (12 phút/mi) 5.2 mph (11.5 phút/mi) 6 mph (10 phút/mi) 6.7 mph (9 phút/mi) 7 mph (8.5 phút/mi) 7.5 mph (8 phút/mi)
90 40.9 100 107 108 107 104 111 105
100 45.5 111 119 120 119 116 124 117
110 50.0 122 131 132 131 127 136 128
120 54.5 133 143 144 142 139 148 140
130 59.1 144 155 156 154 151 161 152
140 63.6 155 167 168 166 162 173 163
150 68.2 166 179 180 178 174 186 175
160 72.7 177 191 192 190 185 198 187
170 77.3 189 203 204 202 197 210 198
180 81.8 200 215 216 214 208 223 210
190 86.4 211 227 228 226 220 235 222
200 90.9 222 239 240 237 232 247 233
210 95.5 233 251 252 249 243 260 245
220 100.0 244 263 264 261 255 272 257
230 104.5 255 274 276 273 266 284 268
240 109.1 266 287 288 285 278 297 280
250 113.6 277 298 300 297 289 309 292
260 118.2 288 310 312 309 301 322 303
270 122.7 299 322 324 320 312 334 315
280 127.3 311 334 336 332 324 346 327
290 131.8 321 346 348 344 336 359 338
300 136.4 333 358 360 356 347 371 350
310 140.9 344 370 372 368 359 383 362
320 145.5 355 382 384 380 371 396 373
330 150.0 366 394 396 392 382 408 385
340 154.5 377 406 408 404 394 420 397
350 159.1 388 418 420 415 405 433 408

Một cách khác để ước lượng số calo bạn đốt cháy khi chạy trong các buổi tập riêng của mình là sử dụng một máy đo nhịp tim hoặc thiết bị theo dõi thể chất.

Hãy xem bài viết của chúng tôi tại đây về một số đồng hồ chạy GPS tốt nhất để theo dõi số calo bạn đốt cháy khi chạy một dặm trong các buổi tập và khoảng cách của bạn, cùng với các chỉ số hữu ích khác để giúp bạn đạt được mục tiêu huấn luyện của mình.

A watch with a heart rate reading showing.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *