Sẵn sàng để bị choáng ngợp bởi những vận động viên xuất sắc nhất trên thế giới?
Không có gì thúc đẩy tinh thần hơn khi chứng kiến những gì cơ thể con người có thể làm được. Nhìn những người đứng đầu phá vỡ các kỷ lục hoặc duy trì vị thế của họ qua nhiều năm thực sự khiến chúng ta muốn lao ra ngoài và cống hiến hết sức mình.
Hãy khám phá ngay danh sách đầy đủ về các kỷ lục chạy bộ thế giới trong hướng dẫn của chúng tôi!
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu:
- Tại sao những người chạy bộ bình thường nên quan tâm đến kỷ lục chạy bộ thế giới
- Kỷ lục chạy bộ của nam (ngoài trời)
- Kỷ lục chạy bộ của nam (trong nhà)
- Kỷ lục chạy bộ của nữ (ngoài trời)
- Kỷ lục chạy bộ của nữ (trong nhà)
Bắt đầu thôi nào!
Tại sao những người chạy bộ bình thường nên quan tâm đến kỷ lục chạy bộ thế giới
Một trong những điều tuyệt vời nhất về chạy bộ chính là tính cá nhân mà môn thể thao này mang lại. Mỗi người có thể tự quyết định mức độ cạnh tranh của mình, từ tần suất tham gia cuộc đua, loại cuộc đua, cho đến việc họ có muốn tham gia đua hay không.
Thêm vào đó, nếu không thi đấu cho đội tuyển, đa phần người chạy bộ chỉ thực sự thi đấu với chính bản thân mình và kỷ lục cá nhân mỗi khi họ bắt đầu một cuộc đua, thách thức bản thân.
Dĩ nhiên, những vận động viên hàng đầu thì cố gắng hết sức để về đích đầu tiên, giành tiền thưởng, và đeo chiếc huy chương danh giá. Nhưng với chúng ta, phần lớn chỉ là mong muốn đạt được thành tích nhanh hơn lần trước, nhận lấy chiếc huy chương hoàn thành và tận hưởng không khí sau cuộc đua.
Tuy nhiên, dù môn chạy bộ có tính bao trùm tuyệt vời và sự độc đáo khi mà những vận động viên nghiệp dư có thể chạy cùng các ngôi sao hàng đầu, thì sự chú ý đến mặt chuyên nghiệp và các vận động viên đẳng cấp vẫn chưa tương xứng với những môn thể thao khác.
Những môn như bóng đá, bóng chày, bóng rổ luôn thu hút lượng người hâm mộ khổng lồ, và các ngôi sao của họ là những cái tên quen thuộc trong từng gia đình. Mặt chuyên nghiệp của môn chạy bộ vẫn chưa nhận được sự quan tâm rộng rãi từ những người chạy bộ bình thường.
Có rất nhiều điều bổ ích khi bạn chú ý đến các vận động viên vĩ đại nhất trong làng chạy bộ. Nhìn thấy họ chạy nhanh đến mức nào có thể là nguồn cảm hứng mạnh mẽ, giúp bạn quan sát được kỹ thuật chạy đúng đắn, và giúp cộng đồng chạy bộ trở nên đoàn kết khi chúng ta cùng cổ vũ những người chạy xuất sắc nhất phá kỷ lục lâu năm.
Cuối cùng, việc biết được các kỷ lục thế giới cho từng cự ly chạy và so sánh với kỷ lục cá nhân của mình cũng là một cách vừa khiêm tốn vừa đầy thú vị.
Với những điều trên, hãy cùng chúng tôi điểm qua các kỷ lục chạy bộ thế giới tính đến đầu năm 2023.
Chúng tôi sẽ phân tích kỷ lục chạy bộ của nam cho các sự kiện ngoài trời và trong nhà, sau đó là kỷ lục của nữ cho các cự ly chuẩn được công nhận.
Bạn cũng có thể theo dõi các kỷ lục chạy bộ mới nhất trên các trang như Track & Field News và World Athletics.
Kỷ lục chạy bộ của nam (ngoài trời)
Kỷ lục chạy bộ của nam (ngoài trời)
Sự kiện | Kỷ lục thế giới | Vận động viên | Tuổi khi lập kỷ lục | Quốc gia | Địa điểm | Ngày lập kỷ lục |
100 Mét | 9.58 | Usain Bolt | 22 | Jamaica | Berlin, Đức | 16/8/2009 |
200 Mét | 19.19 | Usain Bolt | 22 | Jamaica | Berlin, Đức | 20/8/2009 |
400 Mét | 43.03 | Wayde Van Niekerk | 24 | Nam Phi | Rio de Janeiro, Brazil | 14/8/2016 |
800 Mét | 1:40.9 | David Rudisha | 23 | Kenya | London, Vương quốc Anh | 9/8/2012 |
1000 Mét | 2:12.0 | Noah Ngeny | 20 | Kenya | Rieti, Ý | 5/9/1999 |
1500 Mét | 3:26.0 | Hicham El Guerrouj | 23 | Morocco | Rome, Ý | 14/7/1998 |
Một dặm | 3:43.1 | Hicham El Guerrouj | 24 | Morocco | Rome, Ý | 7/7/1999 |
2000 Mét | 4:44.8 | Hicham El Guerrouj | 24 | Morocco | Berlin, Đức | 7/9/1999 |
3000 Mét | 7:20.7 | Daniel Komen | 20 | Kenya | Rieti, Ý | 1/9/1996 |
5000 Mét | 12:35.4 | Joshua Cheptegei | 23 | Uganda | Monaco, Monaco | 14/8/2020 |
5 Kilômét | 12:49 | Berihu Aregawi | 20 | Ethiopia | Barcelona, Tây Ban Nha | 31/12/2021 |
10,000 Mét | 26:11.0 | Joshua Cheptegei | 24 | Uganda | Valencia, Tây Ban Nha | 7/10/2020 |
10 Kilômét | 26:24.0 | Rhonex Kipruto | 20 | Kenya | Valencia, Tây Ban Nha | 12/1/2020 |
Một giờ | 21,330 mét | Mo Farah | 37 | Vương quốc Anh | Bruxelles, Bỉ | 4/9/2020 |
Half Marathon | 57:31.0 | Jacob Kiplimo | 21 | Uganda | Lisbon, Bồ Đào Nha | 21/11/2021 |
Marathon | 2:01:09 | Eliud Kipchoge | 33 | Kenya | Berlin, Đức | 25/9/2022 |
50 Kilômét | 2:40:13 | Stephen Mokoka | 37 | Nam Phi | Gqebera, Nam Phi | 6/3/2022 |
100 Kilômét | 6:05:41 | Aleksandr Sorokin | 40 | Lithuania | Bedford, Vương quốc Anh | 23/4/2022 |
100 Dặm | 10:51:39 | Aleksandr Sorokin | 40 | Lithuania | Tel Aviv, Israel | 6/1/2022 |
3000 Mét Chướng ngại vật | 7:53.6 | Saif Saaeed Shaheen | 21 | Qatar | Bruxelles, Bỉ | 3/9/2004 |
110 Mét Rào | 12.8 | Aries Merritt | 27 | Mỹ | Bruxelles, Bỉ | 7/9/2012 |
400 Mét Rào | 45.94 | Karsten Warholm | 25 | Na Uy | Tokyo, Nhật Bản | 3/8/2021 |
Thập đấu | 9126 điểm | Kevin Mayer | 26 | Pháp | Talence, Pháp | 16/9/2018 |
20,000 Mét Đi bộ | 1:17:25.6 | Bernardo Segura | 24 | Mexico | Fana, Na Uy | 7/5/1994 |
20 Kilômét Đi bộ | 1:16:36 | Yusuke Suzuki | 27 | Nhật Bản | Nomi, Nhật Bản | 15/3/2015 |
30,000 Mét Đi bộ | 2:01:44.1 | Maurizio Damilano | 35 | Ý | Cuneo, Ý | 3/10/1992 |
50,000 Mét Đi bộ | 3:35:27.2 | Yohann Diniz | 33 | Pháp | Reims, Pháp | 12/3/2011 |
50 Kilômét Đi bộ | 3:32:33 | Yohann Diniz | 36 | Pháp | Zürich, Thụy Sĩ | 15/8/2014 |
Tiếp sức 4×100 Mét | 36.84 | Jamaica | Jamaica | London, Vương quốc Anh | 11/8/2012 | |
Tiếp sức 4×200 Mét | 1:18.6 | Jamaica | Jamaica | Nassau, Bahamas | 24/5/2014 | |
Tiếp sức 4×400 Mét | 2:54.3 | Mỹ | Mỹ | Stuttgart, Đức | 22/8/1993 | |
Tiếp sức 4×800 Mét | 7:02.4 | Kenya | Kenya | Bruxelles, Bỉ | 25/8/2006 | |
Tiếp sức 4×1500 Mét | 14:22.2 | Kenya | Kenya | Nassau, Bahamas | 25/5/2014 | |
Tiếp sức Đường trường | 1:57:06 | Kenya | Kenya | Chiba, Nhật Bản | 23/11/2005 | |
Tiếp sức Hỗn hợp Cự ly | 9:15.5 | Mỹ | Mỹ | Nassau, Bahamas | 3/5/2015 |
Kỷ lục chạy bộ nam (trong nhà)
Sự kiện | Kỷ lục thế giới | Vận động viên | Tuổi khi lập kỷ lục | Quốc gia | Địa điểm | Ngày lập kỷ lục |
50 Mét | 5.56 | Donovan Bailey | 28 | Canada | Reno, NV, Mỹ | 9/2/1996 |
60 Mét | 6.34 | Christian Coleman | 21 | Mỹ | Albuquerque, NM, Mỹ | 18/2/2018 |
200 Mét | 19.92 | Frank Fredericks | 28 | Namibia | Liévin, Pháp | 18/2/1996 |
400 Mét | 44.57 | Kerron Clement | 19 | Mỹ | Fayetteville, AR, Mỹ | 12/3/2005 |
800 Mét | 1:42.7 | Wilson Kipketer | 24 | Đan Mạch | Paris, Pháp | 9/3/1997 |
1000 Mét | 2:14.2 | Ayanleh Souleiman | 23 | Djibouti | Stockholm, Thụy Điển | 17/2/2016 |
1500 Mét | 3:30.6 | Jakob Ingebrigtsen | 21 | Na Uy | Liévin, Pháp | 17/2/2022 |
Một Dặm | 3:47.0 | Yomif Kejelcha | 21 | Ethiopia | Boston, MA, Mỹ | 3/3/2019 |
3000 Mét | 7:24.9 | Daniel Komen | 21 | Kenya | Budapest, Hungary | 6/2/1998 |
5000 Mét | 12:49.6 | Kenenisa Bekele | 21 | Ethiopia | Birmingham, Anh | 20/2/2004 |
50 Mét Rào | 6.25 | Mark Mckoy | 24 | Canada | Kobe, Nhật Bản | 5/3/1986 |
60 Mét Rào | 7.29 | Grant Holloway | 24 | Mỹ | Beograd, Serbia | 20/3/2022 |
Thập đấu | 6645 điểm | Ashton Eaton | 24 | Mỹ | Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | 10/3/2012 |
5000 Mét Đi bộ | 18:07.1 | Mikhail Shchennikov | 27 | Nga | Moskva, Nga | 14/2/1995 |
Tiếp sức 4×200 Mét | 1:22.1 | Vương quốc Anh & Bắc Ireland | Vương quốc Anh | Glasgow, Vương quốc Anh | 3/3/1991 | |
Tiếp sức 4×400 Mét | 3:01.5 | Houston | Mỹ | Clemson, SC, Mỹ | 9/2/2019 | |
Tiếp sức 4×800 Mét | 7:11.3 | Hoka Nj / Ny Tc | Mỹ | Boston, MA, Mỹ | 25/2/2018 |
Kỷ lục chạy bộ nữ (ngoài trời)
Sự kiện | Kỷ lục thế giới | Người giữ kỷ lục | Tuổi khi lập kỷ lục | Quốc gia | Địa điểm | Ngày lập kỷ lục |
100 Mét | 10.49 | Florence Griffith-Joyner | 28 | Mỹ | Indianapolis, IN, Mỹ | 16/7/1988 |
200 Mét | 21.34 | Florence Griffith-Joyner | 28 | Mỹ | Seoul, Hàn Quốc | 29/9/1988 |
400 Mét | 47.6 | Marita Koch | 28 | Đông Đức | Canberra, Úc | 6/10/1985 |
800 Mét | 1:53.3 | Jarmila Kratochvílová | 32 | Tiệp Khắc | München, Đức | 26/7/1983 |
1000 Mét | 2:29.0 | Svetlana Masterkova | 28 | Nga | Bruxelles, Bỉ | 23/8/1996 |
1500 Mét | 3:50.1 | Genzebe Dibaba | 24 | Ethiopia | Monaco, Monaco | 17/7/2015 |
Một Dặm | 4:12.3 | Sifan Hassan | 26 | Hà Lan | Monaco, Monaco | 12/7/2019 |
2000 Mét | 5:21.6 | Francine Nyonsaba | 28 | Burundi | Zagreb, Croatia | 14/9/2021 |
3000 Mét | 8:06.1 | Junxia Wang | 20 | Trung Quốc | Bắc Kinh, Trung Quốc | 13/9/1993 |
5000 Mét | 14:06.6 | Letesenbet Gidey | 22 | Ethiopia | Valencia, Tây Ban Nha | 7/10/2020 |
5 Kilômét (Cuộc đua dành cho nữ) | 14:29 | Senbere Teferi | 26 | Ethiopia | Herzogenaurach, Đức | 12/9/2021 |
5 Kilômét (Cuộc đua hỗn hợp) | 14:19 | Ejgayehu Taya | 21 | Ethiopia | Barcelona, Tây Ban Nha | 31/12/2021 |
10,000 Mét | 29:01.0 | Letesenbet Gidey | 23 | Ethiopia | Hengelo, Hà Lan | 8/6/2021 |
10 Kilômét (Cuộc đua dành cho nữ) | 30:01 | Agnes Jebet Tirop | 25 | Kenya | Herzogenaurach, Đức | 12/9/2021 |
10 Kilômét (Cuộc đua hỗn hợp) | 29:14 | Yalemzerf Yehualaw | 22 | Ethiopia | Castellón, Tây Ban Nha | 27/2/2022 |
Một Giờ | 18,930 mét | Sifan Hassan | 27 | Hà Lan | Bruxelles, Bỉ | 4/9/2020 |
Half Marathon (Cuộc đua dành cho nữ) | 1:05:16 | Peres Jepchirchir | 27 | Kenya | Gdynia, Ba Lan | 17/10/2020 |
Half Marathon (Cuộc đua hỗn hợp) | 1:02:52 | Letesenbet Gidey | 23 | Ethiopia | Valencia, Tây Ban Nha | 24/10/2021 |
Marathon (Cuộc đua dành cho nữ) | 2:17:01 | Mary Jepkosgei Keitany | 35 | Kenya | London, Vương quốc Anh | 23/4/2017 |
Marathon (Cuộc đua hỗn hợp) | 2:14:04 | Brigid Kosgei | 25 | Kenya | Chicago, IL, Mỹ | 13/10/2019 |
50 Kilômét (Cuộc đua dành cho nữ) | 3:04:24 | Irvette Van Zyl | 33 | Nam Phi | Port Elizabeth, Nam Phi | 23/5/2021 |
50 Kilômét (Cuộc đua hỗn hợp) | 2:59:54 | Desiree Linden | 37 | Mỹ | Dorena Lake, OR, Mỹ | 13/4/2021 |
100 Kilômét | 6:33:11 | Tomoe Abe | 28 | Nhật Bản | Lake Saroma, Nhật Bản | 25/6/2000 |
3000 Mét Chướng ngại vật | 8:44.3 | Beatrice Chepkoech | 27 | Kenya | Monaco, Monaco | 20/7/2018 |
100 Mét Rào | 12.2 | Kendra Harrison | 23 | Mỹ | London, Vương quốc Anh | 22/7/2016 |
400 Mét Rào | 51.46 | Sydney McLaughlin | 21 | Mỹ | Tokyo, Nhật Bản | 4/8/2021 |
Thất đấu | 7291 | Jackie Joyner-Kersee | 26 | Mỹ | Seoul, Hàn Quốc | 24/9/1988 |
Thập đấu | 8358 điểm | Austra Skujytė | 25 | Litva | Columbia, MO, Mỹ | 15/4/2005 |
10,000 Mét Đi bộ | 41:56.2 | Nadezhda Ryashkina | 23 | Liên Xô | Seattle, WA, Mỹ | 24/7/1990 |
20,000 Mét Đi bộ | 1:26:52.3 | Olimpiada Ivanova | 31 | Nga | Brisbane, Úc | 6/9/2001 |
20 Kilômét Đi bộ | 1:23:49 | Jiayu Yang | 25 | Trung Quốc | Huangshan, Trung Quốc | 20/3/2021 |
50 Kilômét Đi bộ | 3:59:15 | Hong Liu | 31 | Trung Quốc | Huangshan, Trung Quốc | 9/3/2019 |
Tiếp sức 4×100 Mét | 40.82 | Mỹ | Mỹ | London, Vương quốc Anh | 10/8/2012 | |
Tiếp sức 4×200 Mét | 1:27.5 | Mỹ Blue | Mỹ | Philadelphia, PA, Mỹ | 29/4/2000 | |
Tiếp sức 4×400 Mét | 3:15.2 | Liên Xô | Liên Xô | Seoul, Hàn Quốc | 1/10/1988 | |
Tiếp sức 4×800 Mét | 7:50.2 | Liên Xô | Liên Xô | Moskva, Liên Xô | 5/8/1984 | |
Tiếp sức 4×1500 Mét | 16:27.0 | Nike/Bowerman Track Club | Mỹ | Portland, OR, Mỹ | 31/7/2020 | |
Tiếp sức Đường trường | 2:11:41 | Trung Quốc | Trung Quốc | Bắc Kinh, Trung Quốc | 28/2/1998 | |
Tiếp sức Hỗn hợp Cự ly | 10:36.5 | Mỹ | Mỹ | Nassau, Bahamas | 2/5/2015 |
Kỷ lục chạy bộ nữ (trong nhà)
Sự kiện | Kỷ lục thế giới | Người giữ kỷ lục | Tuổi khi lập kỷ lục | Quốc gia | Địa điểm | Ngày lập kỷ lục |
50 Mét | 5.96 | Irina Privalova | 26 | Nga | Madrid, Tây Ban Nha | 9/2/1995 |
60 Mét | 6.92 | Irina Privalova | 24 | Nga | Madrid, Tây Ban Nha | 11/2/1993 |
60 Mét | 6.92 | Irina Privalova | 26 | Nga | Madrid, Tây Ban Nha | 9/2/1995 |
200 Mét | 21.87 | Merlene Ottey | 32 | Jamaica | Liévin, Pháp | 13/2/1993 |
400 Mét | 49.59 | Jarmila Kratochvílová | 31 | Tiệp Khắc | Milano, Ý | 7/3/1982 |
800 Mét | 1:55.8 | Jolanda Čeplak | 25 | Slovenia | Wien, Áo | 3/3/2002 |
1000 Mét | 2:30.9 | Maria De Lurdes Mutola | 26 | Mozambique | Stockholm, Thụy Điển | 25/2/1999 |
1500 Mét | 3:53.1 | Gudaf Tsegay | 23 | Ethiopia | Liévin, Pháp | 9/2/2021 |
Một Dặm | 4:13.3 | Genzebe Dibaba | 25 | Ethiopia | Stockholm, Thụy Điển | 17/2/2016 |
3000 Mét | 8:16.6 | Genzebe Dibaba | 22 | Ethiopia | Stockholm, Thụy Điển | 6/2/2014 |
5000 Mét | 14:18.9 | Genzebe Dibaba | 24 | Ethiopia | Stockholm, Thụy Điển | 19/2/2015 |
50 Mét Rào | 6.58 | Cornelia Oschkenat | 26 | Đông Đức | Berlin, Đức | 20/2/1988 |
Năm môn phối hợp | 5013 điểm | Nataliya Dobrynska | 29 | Ukraine | Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | 9/3/2012 |
3000 Mét Đi bộ | 11:40.0 | Claudia Iovan | 20 | Romania | Bucureşti, Romania | 30/1/1999 |
Tiếp sức 4×200 Mét | 1:32.4 | Nga | Nga | Glasgow, Vương quốc Anh | 29/1/2005 | |
Tiếp sức 4×400 Mét | 3:23.4 | Nga | Nga | Glasgow, Vương quốc Anh | 28/1/2006 | |
Tiếp sức 4×800 Mét | 8:05.9 | Mỹ | Mỹ | New York, NY, Mỹ | 3/2/2018 |
Kỷ lục chạy bộ nào khiến bạn ấn tượng nhất? Bạn muốn sở hữu kỷ lục nào trong số đó?
Hãy bắt đầu hành trình chinh phục kỷ lục cá nhân của bạn với một trong những kế hoạch tập luyện chuyên biệt của chúng tôi!